Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi không thích màu tím đậm.

Nội dung câu nói

Tôi không thích màu tím đậm.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | màu tím | đậm | không thích | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

dam-3917

đậm

Tay phải nắm, đặt úp ra trước rồi gật cổ tay.