Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Giáo Dục
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Giáo Dục
âm vị (ngôn ngữ ký hiệu)
Bàn tay phải làm như kí hiệu chữ V, lòng bàn tay hướng xuống. Bàn tay trái mở, ngón tay duỗi tự nhiên, lòng bàn tay hướng sang phải. Đặt hai tay song song ngang nhau trước ngực, xoay cổ tay phải.
bài giải
Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra ngang tầm ngực, bàn tay phải đưa ra, úp các đầu ngón tay phải lên đầu ngón tay trái rồi kéo các ngón tay phải dọc xuống theo lòng bàn tay trái và từ từ nắm tay phải lại rồi đẩy bàn tay phải xuống dưới đồng thời mở xòe các ngón tay ra cùng lúc bàn tay trái nghiêng sao cho lòng bàn tay hướng sang phải.
bài giảng
Bàn tay trái khép, ngửa đưa ra trước ngang tầm ngực, bàn tay phải khép, úp các đầu ngón tay phải lên các đầu ngón tay trái rồi vuốt từ đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải chụm lại đặt lên giữa trán, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy tay ra đồng thời các ngón tay xòe ra.
Bài viết phổ biến
Khuyến Mãi 988bet
13 thg 4, 2024
Chủ đề
Nhà Tài Trợ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.