Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Học tiếng Anh Lớp 6 - Học tiếng Anh Lớp 6 - Bài 03: Many, much, a lots , of.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu bài: Học tiếng Anh Lớp 6 - Học tiếng Anh Lớp 6 - Bài 03: Many, much, a lots , of.

Video chi tiết

Nội dung bài học

 Many, much, a lot oflots of đều có nghĩa là nhiều và chúng đứng trước danh từ nói về  một số lượng lớn 
-----
 
1 – Many & Much 
Many đứng trước các danh từ đếm được số nhiều.
-----
Ví dụ:     many trees(nhiều cây) ,     many people(nhiều người)  …
------
Much đứng trước các danh từ không đếm được.
------
Ví dụ:     much food(nhiều thức ăn) ,     much water(nhiều nước)  …
------
Ví dụ:
We don’t have much food in the fridge.(Chúng ta không có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.)
------
Are there many girls in your class?(Có nhiều bạn nữ trong lớp của cậu không?)
------
 
2 – A lot of & lots of 
A lot of lots of có thể đứng trước cả danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được. 
------
 
Ví dụ: 
I take a lot of photos in my birthday. / I take lots of photos in my birthday.(Tôi chụp rất nhiều hình trong ngày sinh nhật.)
------
There is a lot of water in the tank. /     There is lots of water in the tank.(Có rất nhiều nước ở trong bể.)
------