Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn trộm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn trộm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay xòe úp trước ngực. Đẩy nhanh ra trước, đồng thời nắm các ngón tay lại giật trở lại vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

ban-2333

bán

Các ngón tay của hai bàn tay chụm đặt giữa trước tầm ngực, lòng bàn tay ngửa, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi hoán đổi hai tay ra vô ( 2 lần).

chiu-dung-2501

chịu đựng

Tay phải nắm chỉa ngón út hướng lên, đặt ngửa tay vào giữa bụng rồi đẩy tay lên tới giữa ngực, sau đó bàn tay phải khép úp giữa ngực rồi đẩy nén bàn tay xuống, đồng thời đầu gật theo.

xin-3022

xin

Hai tay chập vào nhau, mũi ngón tay hướng lên và nhích nhẹ một cái.

cho-2506

cho

Bàn tay phải khép đặt ngửa trước tầm ngực rồi đẩy tới trước.