Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ba - 3

Cách làm ký hiệu

Giơ ba ngón tay lên (ngón trỏ, giữa và áp út)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai-ngan--2000-838

Hai ngàn - 2,000

Tay phải giơ số 2 lên rồi chặt tay phải lên cổ tay trái.

mot-tram--100-854

Một trăm - 100

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay giữa ngực sau đó chụm các ngón tay lại tạo số O rồi di chuyển tay sang phải.

mot-tram-linh-mot--101-853

Một trăm linh một - 101

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên, cong ngón trỏ lại rồi giựt tay qua phải, sau đó đánh số 0 và số 1.

hai-muoi--20-834

Hai mươi - 20

Đánh số 2 và số 0.

mot-trieu--1000000-858

Một triệu - 1,000,000

Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.