Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng nhau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng nhau

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, úp trước tầm ngực, đưa hai tay áp vào nhau 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

an-y-3776

ăn ý

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.

hieu-thao-3972

hiếu thảo

Hai tay hơi bắt chéo, đưa lên úp bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.Sau đó tay phải đámh chữ cái T.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

mem-4059

mềm

Hai bàn tay khép hơi khum, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay giữa tầm ngực rồi bóp nhẹ hai tay một cái.