Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh cốm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh cốm

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải, chuyển sang chữ cái C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-keo-3299

bánh kẹo

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của 2 tay chạm nhau, đặt 2 bên khóe miệng rồi xoay vặn cổ tay, hai tay xoay ngược chiều nhau.

nuong-2858

nướng

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.

bia-7183

Bia

Tay ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng về phía đối diện, đặt trước miệng và lắc cổ tay 2 lần.

lau-3397

lẩu

Tay trái xòe, các ngón tay cong, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chụm, đặt dưới mu bàn tay trái rồi đẩy tay phải nhẹ lên đồng thời các ngón tay chúm mở hai lần.