Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ thẳng nằm đặt ngang trước miệng cuộn một vòng hướng lòng bàn tay ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hoa-hai-duong-1950

hoa hải đường

Tay phải chúm, đưa ngửa trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái H và Đ.

ca-chua-1865

cà chua

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó các ngón tay chụm lại đưa gần miệng rồi mở cũng có dạng chữ cái C.

hoa-cuc-1944

hoa cúc

Các ngón tay trái chụm lại rồi xoè ra, rồi hơi cong các ngón tay lại, sau đó ngón trỏ và giữa của tay phải chạm nhẹ lên phía ngoài các ngón bàn tay trái.

trai-ca-tim-2050

trái cà tím

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi khum, đặt tay trước tầm bên ngực phải. Sau đó hai bàn tay xòe, các ngón tay tóp vào, úp các đầu ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi tay phải dài lên cao tới tầm đầu, tay trái kéo xuống ngang tầm bụng. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út hướng lên rồi đẩy tay lên cao bằng ngang tai.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

phuong-tien-7223

Phương tiện

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Tay phải: các ngón tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang trái. Lật bàn tay sang hai bên.