Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bày tiệc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bày tiệc

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, dựng đứng, long bàn tay hướng sang trái, bàn tay phải khép ngửa, đẩy chạm đầu ngón tay chạm đầu ngón tay vào lòng bàn tay trái. Sau đó, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, đặt trước tầm cổ rồi đầy tay lên miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

phan-cong-2875

phân công

Bàn tay trái khép ngửa, đưa ra trước.Tay phải đánh chữ cái P đặt giữa lòng bàn tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

danh-nhau-2584

đánh nhau

Hai tay nắm lại đấm vào nhau hai lần.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

keo-hanh-dong-2700

kéo (hành động)

Hai tay nắm, đưa chếch sang trái rồi kéo vào người.