Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp điện

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bếp điện

Cách làm ký hiệu

Hai tay úp, nắm lại chỉa các ngón trỏ và ngón giữa ra đặt chéo nhau. Sau đó tay phải chụm lại đưa cao ngang tầm vai phải rồi mở xòe các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

mu-1415

Bàn tay trái đặt úp lên đầu đồng thời tay phải hơi chúm đưa ra trước trán rồi kéo tay phải xuống một chút.

mung-1412

mùng

Hai tay xòe, giơ lên cao ngang tầm mặt, lòng bàn tay hướng ra trước rồi từ từ hạ xuống, các ngón tay hơi chụm lại.

tu-1501

tủ

Hai tay khép, ngón cái co vào trong, đưa hai tay từ dưới lên tới trước tầm cổ và áp sát hai bàn tay với nhau, lòng hai bàn tay hướng ra trước.

cai-can-1153

cái cân

Hai bàn tay ngửa đưa ra phía trước, đồng thời di chuyển lên xuống hai lần.