Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cảm cúm

Cách làm ký hiệu

Ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Các ngón tay vuốt mũi 2 lần. Mày chau lại, miệng mếu.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

tat-tho-1825

tắt thở

Bàn tay phải úp giữa ngực, đầu hơi ngả về sau, mắt nhắm.

da-day-1680

dạ dày

Tay phải chụm lại đưa lên miệng, sau đó chuyển tay phải xuống đặt ngửa ở bụng rồi kéo một đường sang phải.