Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cân

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đặt ngửa trước tầm ngực, các ngón tay hơi cong rồi đẩy hai tay lên, tay lên xuống ngược nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

canh-dieu-1189

cánh diều

Bàn tay trái khép giơ cao trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, tay phải nắm đặt trước tầm cổ, mắt nhìn theo tay rồi giựt cùng lúc hai tay hướng vào người.

cai-dap-muoi-1161

cái đập muỗi

Tay phải nắm, đánh tay ngửa từ ngoài phía bên phải vào trước tầm ngực phải rồi chuyển úp sang trái rồi đánh từ trái sang phải.Sau đó tay trái khép úp trước tầm ngực, ngón giữa tay phải chống lên mu bàn tay trái.

but-long-1128

bút lông

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay ra trước rồi làm động tác viết đưa dần về bên phải. Sau đó tay phải giữ y vị trí, tay trái chụm vào tay phải rồi kéo ra ngòai chum các ngón tay lại.

goi-1343

gối

Hai bàn tay đan vào nhau, đưa về phía sau, đặt áp sát gáy, đầu hơi ngã về sau, mắt nhắm lại.

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"