Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh tay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cánh tay

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, lòng bàn tay úp, đặt sống tay của bàn tay phải lên bắp tay trái, rồi kéo tay ra đến mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

chan-1652

chân

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào chân trái.

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

bung-1633

bụng

Bàn tay phải úp vào bụng hai lần.

de-1670

đẻ

Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.