Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cất cánh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cất cánh

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái Y úp lên ngay khuỷu tay trái, rồi di chuyển tay phải theo đường cánh tay trái đồng thời từ từ nâng tay lên cao.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

quay-dau-xe-48

quay đầu xe

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt tay trước tầm ngực rồi quay nửa vòng vào trong người. Sau đó 2 tay nắm, đặt ngửa ra trước rồi đưa 2 tay ra vào ngược chiều nhau.

duong-hai-chieu-27

đường hai chiều

Hai tay khép, đưa ra trước hai bên tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau (với một khoảng cách vừa phải), rồi cùng đẩy 2 tay thẳng ra trước. Sau đó tay phải đánh số 2, rồi hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp hai tay trước hai bên tầm ngực rồi đẩy tay phải sang bên trái và tay trái sang bên phải.

xe-ben-405

xe ben

Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách nhỏ rồi xoay hai tay so le nhau. Sau đó tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên mu bàn tay trái, mũi tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước và hất ngược tay phải hướng vào người.

xe-ngua-419

xe ngựa

Tay trái nắm, úp cánh tay trái trước tầm ngực, tay phải nắm đánh ra sau lưng, khi tay phải đánh thì tay trái giựt vào người (thực hiện động tác hai lần).

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chia-2505

chia

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở rồi đẩy chỉa vào giữa sống lưng bàn tay trái.

dap-de-2581

đắp đê

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

be-mang-2375

bê (mang)

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum đưa từ hai bên vào trước tầm ngực, hai bàn tay gần nhau.