Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Châu Á Thái Bình Dương

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Châu Á Thái Bình Dương

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ben-phai-3452

bên phải

Bàn tay phải úp lên vai phải.

suoi-3690

suối

Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn

o-dau-3660

ở đâu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, hai đầu ngón cái chạm vào nhau rồi đưa ngón cái tay phải ra trước lắc lắc.

ke-3598

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, tay phải xoè, lòng bàn tay hướng vào, đặt bên ngoài khuỷu tay trái rồi đẩy xuống kéo lên và di chuyển ra tới cổ tay rồi đẩy xuống.