Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế độ xem bình thường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chế độ xem bình thường

Cách làm ký hiệu

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa các ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa hướng ra phía trước

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

loi-111

lỗi

Tay phải nắm chạm nắm tay vào cằm, lòng bàn tay hướng vào cằm.

may-vi-tinh-438

máy vi tính

Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó hai tay xòe, úp trước tầm ngực, rồi cử động các ngón tay đồng thời di chuyển sang phải.

chuot-82

chuột

Tay phải xòe úp ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa hơi cong rồi xoay nhẹ tay hai vòng.

may-quet-120

máy quét

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải xòe, các ngón tay cong cong đưa vào trước lòng bàn tay trái rồi xoay lắc cổ tay phải hai lần. Sau đó tay trái lật ngửa lòng bàn tay lên, đầu các ngón tay hướng ra trước, tay phải khép, chạm các đầu ngón tay lên cuối lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào người rồi hất tay phải ra trước hai lần.

trinh-don-157

trình đơn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt tay cao hơn tầm vai rồi chỉ ra trước. Sau đó tay phải vẫn ở vị trí đó chỉa ngón cái và trỏ ra hai ngón đó tạo khoảng cách nhỏ rồi kéo dọc xuống một đoạn ngắn. Sau đó tay phải xoè, ngón cái nắm vào lòng bàn tay, đặt tay trước tầm vai phải rồi kéo về bên phải và kéo hạ tay xuống một đoạn ngắn.