Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chè (trà)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa đưa ra trước, tay phải nắm lại đặt hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay tay phải hai vòng. Sau đó tay trái giữ nguyên vị trí, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, cũng đặt trên lòng bàn tay trái rồi xoay cổ tay hai vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

che-tra-3349

chè (trà)

Bàn tay phải khum lại đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái , sau đó tay phải nắm, ngón tay cái và trỏ chạm nhau đưa lên gần đuôi mắt rồi búng ngón trỏ ra.

lap-xuong-3394

lạp xưởng

Tay phải có dạng như chữ cái P đặt úp vào giữa ngực rời nhích nhẹ hai lần.

xoong-noi-1515

xoong nồi

Bàn trái phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt phía dưới bàn tay trái rồi búng xòe ra và chụm trở lại (thực hiện hai lần). Sau đó hai tay nắm hờ dang rộng hai tay ra hai bên rồi nhấc nhích lên một chút.

hu-tieu-3380

hủ tiếu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống lên lòng bàn tay trái rồi dùng hai ngón đó gấp đưa lên miệng.Sau đó tay phải đánh chữ cái H và T.

banh-in-3298

bánh in

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên nắm tay trái rồi gạt tay ra ngoài.Sau đó hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau và để sát nhau rồi ấn xuống tới tầm bụng.