Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

tom-bien-2288

tôm biển

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, búng búng ra hai cái. Sau đó ngón út tay phải chạm hờ mép miệng rồi đẩy ra kéo khỏa về bên phải, đồng thời bàn tay úp, các ngón tay cử động

con-muoi-6924

con muỗi

Ngón giữa tay phải cong, các ngón khác để bình thường, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón giữa tay phải chạm mu bàn tay trái, nhấc cánh tay phải lên, các ngón tay duỗi. Lòng bàn tay phải chạm mu bàn tay trái. Mày chau, môi chu.