Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chích chòe

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần. Sau đó bàn tay trái khép úp trước tầm bụng, tay phải khép đặt ngửa lên mu bàn tay trái, đầu mũi tay hướng ra trước rồi hất các ngón tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tho-2202

con thỏ

Ngón út vá áp út của hai tay nắm, chỉa các ngón còn lại ra, úp hai tay hai bên đầu, đầu các mũi tay hướng ra sau rồi chập mở các ngón đó hai lần.

con-tho-2203

con thỏ

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay duỗi thẳng, các ngón còn lại nắm, đặt hai tay trên hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra sau, rồi nhấp nhấp hai ngón tay của hai bàn tay.

con-huou-2180

con hươu

Tay phải chúm đặt úp tay trước cổ rồi kéo tay nâng lên dài ra qua khỏi đầu. Sau đó hai tay đánh hai chữ cái H đặt tay lên hai bên đầu.

chim-dai-bang-2140

chim đại bàng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón hở có khoảng cách, đặt tay trước mũi miệng rồi kéo đánh cong xuống. Sau đó hai tay xòe, dang hai cánh tay sang hai bên, nhịp hai cánh xuống rồi kéo vào giữa tầm bụng, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai tay cong cứng quắp kéo lên tới tầm ngực.