Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sơn ca

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim sơn ca

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh bay lên bay xuống.Sa đó tay phải đánh chữ cái S và C.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

ca-trach-2097

cá trạch

Bàn tay phải khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái T, R, A, C, H và dấu nặng.

con-rep-2195

con rệp

Hai bàn tay nắm, chừa hai ngón trỏ cong ra, úp hai nắm tay vào nhau, rồi đưa hai đầu ngón trỏ chạm nhau hai lần.

con-tam-6930

con tằm

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra trước. Trên lòng bàn tay trái, gập duỗi ngón trỏ tay phải đồng thời chuyển động hướng ra trước.