Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuồng trại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chuồng trại

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt giữa tầm ngực.Sau đó tay trái khép úp trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chống dưới lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nha-la-3639

nhà lá

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt tay trước tầm ngực.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước giữa tầm ngực, tay phải khép, đặt hờ sống lưng lên lòng bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng sang trái rồi lắc tay qua lại hai lần.

lang-que-3602

làng quê

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực phải rồi chuyển qua đặt trước tầm ngực trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và ngón trỏ ra, đặt úp hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay ra trước so le nhau.Sau đó tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải nắm đánh gặt hai vòng dưới nắm tay trái.

buu-dien-3471

bưu điện

Hai tay khép, đặt trước tấm ngực, các đầu ngón chạm nhau, hai lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà. Sau đó tay phải đánh chữ cái Y úp tay vào dưới tai phải.

cang-365

cảng

Tay trái khép, hơi khum, đặt tay ngửa bên hông trái rồi đẩy từ hông ra trước.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc từ dưới đưa lên đặt hờ vào lòng bàn tay trái.