Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cua

Cách làm ký hiệu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay chỉa thẳng ra trước, bốn ngón còn lại nắm, hai đầu ngón cái chạm lên hai bên mép miệng đồng thời hai ngón trỏ và giữa chạm vào tách ra hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

su-tu-2277

sư tử

Hai bàn tay xoè, úp hờ hai bên tai và má rồi kéo dọc theo xuống kết thúc dưới cằm, các ngón tay chúm lại đồng thời mặt diễn cảm.

con-tam-6930

con tằm

Các ngón tay phải nắm, ngón trỏ duỗi, lòng bàn tay hướng xuống. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên trên, ngón tay hướng ra trước. Trên lòng bàn tay trái, gập duỗi ngón trỏ tay phải đồng thời chuyển động hướng ra trước.