Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tri

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cử tri

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe chúc xuống đưa ngược chiều nhau. Giống bỏ phiếu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Xã hội"

tam-ly-7230

Tâm lý

Tay trái: các ngón duỗi khép, ngón cái bung. Tay phải: các ngón duỗi khép. Chuyển động từ trên xuống chạm tay trái.

yahoo-7082

yahoo

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký kiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt dưới cằm. Lắc cổ tay.