Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cùi

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, các ngón tay cong cứng, úp tay trước tầm ngực rồi đẩy thẳng ra trước đồng thời mặt hất lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

benh-soi-1614

bệnh sởi

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải úp lên mạch cổ tay trái ba ngón kia nắm.Sau đó ngón cái và ngón út của hai tay chạm nhau đưa lên chấm nhiều chấm trên hai gò má. N

minh-1755

mình

Bàn tay phải úp giữa ngực.

mang-nang-de-dau-1735

mang nặng đẻ đau

Tay trái khép, úpra trước rồi nâng từ từ lên cao, đồng thời tay phải nắm đập đập vào ngực nhiều lần, nét mặt diển cảm.

ngu-1774

ngủ

Bàn tay phải áp má phải, đầu nghiêng phải, mắt nhắm.