Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cúng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cúng

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt tay giữa ngực rồi gật tay xuống hai lần

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

that-lac-2925

thất lạc

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, các ngón còn lại duỗi thẳng đặt lên ngực trái.Sau đó các ngón tay xòe ra úp lên thái dương phải, rồi vuốt nhẹ xuống má đồng thời các ngón tay chúm lại.

moc-2801

mọc

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ hướng xuống đất, rồi xoay cổ tay hướng lên lập tức các ngón mở ra rồi nâng tay cao lên ngang tầm đầu.

muon-2812

mượn

Ngón cái chạm đầu ngón út (3 ngón thả lỏng tự nhiên).

van-chuyen-401

vận chuyển

Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.

cau-ca-6905

câu cá

Bàn tay phải nắm, để trước mặt, đặt lên mu bàn tay trái nắm, cẳng tay trái nằm ngang. Tay phải chuyển động gặp khuỷu tay.