Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung cấp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cung cấp

Cách làm ký hiệu

Tay trái mở ngửa, để trước bụng, lòng tay hướng lên trên. Tay phải để dấu chữ "C", đặt trên lòng tay trái, đưa ra trước, rút về đưa ra trước lần hai hơi nghiêng về phía phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

moc-2801

mọc

Bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ hướng xuống đất, rồi xoay cổ tay hướng lên lập tức các ngón mở ra rồi nâng tay cao lên ngang tầm đầu.

cham-cuu-2482

châm cứu

Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.

theo-doi-2938

theo dõi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên đặt hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai tay ra vào so le nhau.

xem-3017

xem

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt hai đầu ngón vào hai bên cánh mũi.