Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh lam thắng cảnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ danh lam thắng cảnh

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải giơ cao lên, úp ngang tầm mặt, đồng thời uốn lượn xuống hai lần từ trái sang phải. Sau đó cánh tay phải đưa chếch sang trái, bàn tay khép, lòng bàn tay úp rồi kéo khỏa từ trái sang phải, sau đó áp lòng bàn tay phải vào má rồi vuốt nhẹ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nhat-ban-3650

nhật bản

Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

que-huong-3680

quê hương

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ xuống chọt chọt hoán đổi tay kéo lên chọt xuống.

ngan-hang-3629

ngân hàng

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt tay trước tầm ngực.Sau đó tay trái khép có dạng chữ cái C đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải chúm, các ngón xoa vào nhau rồi đưa bỏ vào lòng bàn tay trái.

bo-bien-3469

bờ biển

Tay trái khép đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép, đánh úp bàn tay phải vạt qua lại trên lòng bàn tay trái hai lần.