Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đệm (nệm)

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, ngón tay cái của tay phải chống lên lòng bàn tay trái, bốn ngón còn lại hạ bóp xuống rồi mở lên hạ bóp xuống nhẹ nhàng.(hai lần).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ca-vat-295

cà vạt

Hai bàn tay xòe, các ngón tay cong, úp hai tay vào bụng, sau đó bàn tay trái giữ y vị trí , di chuyển bàn tay phải lên tới gần cổ.

hop-thu-1356

hộp thư

Dùng hai ngón tay trỏ vẽ hình chữ nhật trước tầm ngực.Sau đó tay phải khép khum khum, lòng bàn tay úp rồi đưa ra trước.

tu-1502

tủ

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng đặt ngang tầm mắt rồi vẽ kéo dạng hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước đặt dang rộng hai bên rồi kéo vào giữa hai bàn tay chạm sát nhau.

giay-1333

giày

Bàn tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay ngửa, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải khép khum khum, đẩy mũi các ngón tay phải vào lòng bàn tay trái. Sau đó xoay hai bàn tay theo chiều từ trên xuống dưới một vòng rồi nắm hai bàn tay lại đặt trước ngực, rồi kéo hai tay dang ra hai bên.