Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dinh dưỡng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dinh dưỡng

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “D” để trước tầm ngực rồi di chuyển từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

khoa-hoc-4370

khoa học

Tay phải CCNT “K” để lên trán hai lần.

tinh-hoan-7237

Tinh hoàn

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.

vo-kinh-4491

vô kinh

Tay phải nắm, chạm nhẹ hai lần các ngón tay lên má, sau đó chúm các đầu ngón tay phải lại và chuyển động lắc qua lại.

xau-ho-4499

xấu hổ

Hai tay xòe rộng đặt gần hai bên lỗ tai, các đầu ngón tay hướng ra sau, chuyển động cuộn nắm các ngón tay đồng thời hơi nghiêng người sang một bên và biểu cảm xấu hổ trên gương mặt.