Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đòn gánh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đòn gánh

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, các ngón tay hơi cong vào đặt hai tay gần nhau trước tầm ngực rồi kéo hai tay dang sang hai bên, sau đó hai tay hơi nắm đặt hờ trên vai phải (tay trái để ở vai, tay phải để gần tay trái)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

thuyen-254

thuyền

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.

banh-xe-355

bánh xe

Bàn tay trái xoè, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng đầu ngón sang trái, đặt hờ trên đầu ngón cái trái rồi quay ngón trỏ một vòng quanh bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra, gõ gõ đầu ngón trỏ vào gò má, má phồng ra.

hang-do-kho-1351

hàng đồ khô

Dùng tay phải đánh 3 chữ cái H, Đ và K. Sau đó úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi xoáy một vòng.

non-mu-1429

nón (mũ)

Bàn tay phải xòe, hơi khum, đặt úp lên đỉnh đầu, rồi dùng ngón trỏ tay phải đánh vòng quanh đầu.

chia-khoa-1227

chìa khóa

Bàn tay trái đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái chạm ngón trỏ ở ngay lóng tay thứ nhất, đưa tay vào chạm giữa lòng bàn tay trái rồi xoay lắc tay hai lần.