Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường một chiều

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường một chiều

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép đặt gần hai bên hông, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đưa ra trước đồng thời uốn lượn qua lại.Sau đó tay phải đưa lên số 1.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

giao-thong-33

giao thông

Hai tay đẩy thẳng ra trước đồng thời bắt chéo hai cẳng tay với nhau.

duong-ham-26

đường hầm

Hai tay khép, 2 lòng bàn tay hướng vào nhau, khoảng cách vừa phải, đặt 2 tay trước tầm bụng bên phải rồi đẩy 2 tay ra trước. Sau đó cánh tay trái gập trước tầm mặt, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng xuống, tay phải khép đặt tay úp bên trong cẳng tay trái rồi đẩy luồn tay phải dưới cẳng tay trái đưa ra trước, đồng thời đầu cúi theo.

pha-387

phà

Hai bàn tay khép ngửa , các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước. Sau đó chuyển hai bàn tay úp, đặt hai bàn tay gần nhau ngang tầm ngực rồi kéo thụt hai tay vào trong.

phuong-tien-47

phương tiện

Tay phải đánh chữ cái T rồi đập vào khuỷu tay trái 2 cái.

bao-dam-13

bảo đảm

cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải khép ngửa đưa các đầu ngón chạm vào giữa lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái B đặt trước miệng rồi đẩy tay ra.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ben-ngoai-3449

bên ngoài

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay khum, úp hờ hai tay bên hông phải, tay phải bên ngoài tay trái rồi hất hai tay ra ngoài.

han-quoc-3570

hàn quốc

Bàn tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó bàn tay phải khép hơi khum đưa lên ngang đầu, các đầu ngón tay chạm bên đầu phải rồi kéo hạ xuống chạm xương quay hàm.

mat-bien-3622

mặt biển

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, úp lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải ra khỏi bàn tay trái. Sau đó tay phải xòe, đưa ngón út chấm hờ bên mép miệng phải rồi đẩy tay ra ngoài đồng thời bàn tay lắc nhẹ.