Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em trai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em trai

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đưa lên chạm cằm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

nao-thai-7217

Nạo thai

Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

chong-vo-chong-634

chồng (vợ chồng)

Các ngón tay phải chạm lên cằm.Sau đó hai tay nắm bắt với nhau.