Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gãi đầu gãi tai

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gãi đầu gãi tai

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

duoi-2615

đuổi

Bàn tay phải ngửa, gập lại cuốn vào trong lòng rồi vẩy ra ngoài.

mua-2815

mua

Ngón cái phải đặt vào đầu ngón tay út rồi lần lượt xoe ngón cái ra chạm các ngón còn lại.( hai lần.)

am-2322

ẵm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay để cao hơn vai trái, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải ngửa đặt trên ngay khuỷu tay trái rồi nhích hai tay lên xuống một chút.

do-rac-2600

đổ rác

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, đặt trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lật đổ xuống bên trái.