Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gánh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gánh

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm lỏng, bàn tay phải đặt hờ bên ngoài vai phải, lòng bàn tay ngửa, cánh tay trái hơi đưa ra sau, khuỷu tay hơi cong, lòng bàn tay hướng ra sau rồi cử động cả người nhúng lên nhúng xuống hai lần nhịp nhàng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mua-2816

mua

Ngón trỏ và ngón cái tay phải xoe nhẹ vào nhau đồng thời đưa về phía trước.

bi-phat-2381

bị phạt

Bàn tay khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải cong lại đặt đặt quỳ trên lòng bàn tay trái.

nghi-2833

nghỉ

Tay phải nắm, chỉa ngón cái đặt vào ngực trái.