Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giả vờ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giả vờ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ tay lên chỉ vào má phải. Sau đó bàn tay phải đặt bên mép miệng phải, các ngón tay xòe rồi đẩy tay qua bên trái đồng thời các ngón tay nắm lại trước miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sai-4145

sai

Tay phải nắm úp giữa tầm ngực rồi chỉa ngón út lên đồng thời kéo tay về bên phải.

hien-3975

hiền

Tay phải úp giữa ngực rồi vuốt từ từ xuống.

on-4111

ồn

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.

tot-4205

tốt

Tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên.