Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gieo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gieo

Cách làm ký hiệu

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau đưa vào giữa lòng bàn tay trái rồi nhấc bỏ ra ngoài ( thực hiện động tác hai lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

uong-2984

uống

Tay phải nắm, đặt trước miệng rồi hất nhẹ lên, đầu hơi ngã ra sau.

an-ngon-2310

ăn ngon

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt tay lên miệng rồi cử động các ngón tay.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa ra trước rồi nhích tay lên một chút.

xep-hang-3011

xếp hàng

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay đặt trước hai bên tầm ngực, lòng hai bàn tay đối diện nhau rồi di chuyển hai bàn tay vào giữa tầm ngực, đặt sống lưng bàn tay phải áp sát ngón cái của bàn tay trái.

cham-cuu-2482

châm cứu

Tay trái khép úp trước tầm ngữc, tay phải nắm, ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay lên trước tầm vai rồi đâm hờ trên mu bàn tay trái và sau đó ngón cái và ngón trỏ xe xe với nhau.