Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giương buồm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giương buồm

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải xòe dựng đứng, gác cổ tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi xoay tay phải từ trái qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

chuyen-bien-2536

chuyển biến

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, úp nắm tay phải lên nắm tay trái, rồi xoay cổ tay chuyển 2 ngón trỏ theo 2 hướng ngược nhau sau đó xoay trở lại.

xep-hang-3013

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ thẳng ra trước, rồi gõ nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

chia-2504

chia

Tay trái khép đưa tay ngửa ra trước, dùng sống lưng bàn tay phải cắt vào lòng bàn tay trái, sau đó ngửa bàn tay phải ra rồi nhấn bàn tay xuống hai cái đồng thời di chuyển sang phải.

vun-xoi-3005

vun xới

Cánh tay trái gập khuỷu, lòng bàn tay hướng sang trái, tay phải khép, lòng bàn tay khum úp vào khuỷu tay trái hai lần