Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ long

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạ long

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép ngửa, tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt lên lòng bàn tay trái rồi di chuyển ra trước đồng thời đưa lên đưa xuống nhấp nhô theo hình sóng biển, và sau đó chuyển chữ cái H thành chữ cái L.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

van-mieu-3755

văn miếu

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau tạo dạng như mái nhà đưa lên đặt trước tầm mắt rồi kéo vạt hai bàn tay ra hai bên rộng bằng ngang vai.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa thẳng ngón trỏ lên, rồi dùng ngón trỏ vẽ một vòng tròn ở giữa mái nhà. Và sau đó đánh chữ cái V và M.

cung-van-hoa-3514

cung văn hóa

Hai bàn tay mở các ngón khép đầu hai ngón giữa chạm nhau, mũi tay hướng lên trên tạo thành 1 góc nhọn. Tay trái mở úp, đặt ngang trước bụng. Tay phải đánh chữ "V", lòng tay hướng về trước, đặt trên cánh tay trái, phía chỏ tay kéo dần về phía cườm tay đánh chữ "H".

viet-nam-3763

việt nam

Tay phải đánh chữ cái “V”, đưa lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S và kết thúc bằng chữ cái N.

van-phong-3756

văn phòng

Hai tay khép đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau.Sau đó tay phải đánh chữ cái V rồi chuyển sang đánh chữ cái P, áp chữ P vào lòng bàn tay trái.