Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh phúc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh phúc

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, đặt ngửa bên ngực trái, bàn tay hơi xiên rồi nhấc ra đập vào hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

can-coi-3836

cằn cỗi

Tay phải đánh chữ cái C, rồi từ từ tóp chữ C lại một chút.

het-3970

hết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón đó khép lại, đưa tay ra trước rồi đưa tay sang phải.

min-mang-4061

mịn màng

Cánh tay trái úp ngang trước tầm ngực, bàn tay phải úp ngay khuỷu tay trái rồi vuốt nhẹ tay phải ra khỏi cánh tay trái.

cung-3884

cũng

Hai tay nắm chập vào nhau sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ ra vẽ dấu ngã.

nua-4109

nửa

Bàn tay trái ngửa, sống tay phải đặt lên lòng tay trái kéo về sau một cái.