Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kết hôn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kết hôn

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực sao cho đầu ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của hai tay chạm nhau hai lần, hai tay tạo dạng như mái nhà, mặt diễn cảm.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cau-623

cậu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên chạm cằm rồi đưa ra trước.

mo-688

mợ

Tay phảiđánh chữ cái M, áp bàn tay vào má, lòng bàn tay hướng ra.

em-be-660

em bé

Hai bàn tay khép ngửa đặt xuôi về bên phải, các ngón tay trái đặt lên lòng tay phải rồi nhích nhẹ cả hai tay về bên phải.

anh-ho-6881

anh họ

Các ngón duỗi, đầu ngón tay chạm cằm sau đó đẩy tay ra ngoài và nắm lại. Sau đó hai bàn tay duỗi, lòng bàn tay hướng xuống, đặt sát nhau trước ngực. Di chuyển bàn tay phải hướng xuống.

me-685

mẹ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.

Từ cùng chủ đề "Hành động"

noi-chuyen-2850

nói chuyện

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt nằm ngang gần nhau đưa lên trước miệng rồi xoay hai ngón tay trỏ ( 2 vòng).

dung-2609

đứng

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống chống đứng lên giữa lòng bàn tay trái.

cam-on-2427

cảm ơn

Bàn tay phải khép, để trước miệng lòng bàn tay hướng vào miệng rồi kéo đưa ra phía trước đồng thời đầu hơi cúi theo.

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

lam-quen-2748

làm quen

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa xuống, áp sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong.Sau đó hai bàn tay xòe rộng, đặt hai tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo nhẹ xuống một chút.