Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuôn hình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khuôn hình

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

binh-gas-1107

bình gas

Bàn tay trái xoè ngửa đưa ra trước, các ngón tay hơi cong, bàn tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đặt úp lên lòng bàn tay trái rồi kéo tay phải lên cao qua khỏi đầu rồi chuyển sang chữ cái G đồng thời rảy chữ G hai lần.

cai-cay-1151

cái cày

Tay phải đánh chữ cái C rồi chuyển sang chữ cái Y, úp song song mặt đất rồi đẩy tay ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.

dep-1282

dép

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và ngón giữa ra úp bốn ngón chéo nhau rồi đánh vạt lên xuống hai lần.

mat-na-1408

mặt nạ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra hơi cong, chấm đầu ngón lên gò má phải rồi kéo nhẹ xuống tới cằm.Sau đó hai bàn tay khép úp vào trước mặt che kín khuôn mặt.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"