Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lắc

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm cổ tay trái rồi lắc tay trái qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ca-no-363

ca nô

Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.

den-dau-1303

đèn dầu

Tay phải chúm, đặt ngửa ra trước, tay trái nắm.chỉa ngón trỏ lên chống dưới mu bàn tay phải rồi các ngón tay phải chúm mở nhiều lần.

non-la-1431

nón lá

Tay phải các ngón hơi cong úp hờ trên đầu. Bàn tay trái khép ngửa, sống tay phải đặt trên lòng tay trái kéo về sau một cái.

soi-1477

sỏi

Bàn tay trái úp, tay phải ngửa, các ngón cong, gõ gõ mu bàn tay phải lên mu bàn tay trái. Đánh chữ cái “S”.

cong-1246

cổng

Hai bàn tay khép, hai ngón cái gập vào, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt hai tay dang hai bên rồi kéo vào giữa trước tầm mặt, hai bàn tay chạm nhau.