Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lấy

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe úp, đưa ra phía trước, rồi kéo lui vào đồng thời tay nắm lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-kich-2594

đóng kịch

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, tay phải đánh chữ cái “k” đập nhẹ vào nắm tay trái hai lần.

tu-tuc-2977

tự túc

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

cung-ly-2552

cụng ly

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, đặt hai tay giang hai bên rộng ngang bằng vai rồi đẩy vào cụng hai nắm tay giữa tầm ngực rồi tách ra.

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.