Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lè lưỡi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lè lưỡi

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

xung-phong-815

xung phong

Tay trái nắm, gập khuỷu, tay phải nắm, đặt nắm tay phải gần khuỷu tay trái rồi đẩy mạnh tay phải ra trước và chỉ ngón trỏ ra.

liu-lo-2783

líu lo

Ngón trỏ và ngón cái của bàn tay phải chạm nhau (ba ngón nắm) đặt mu bàn tay bên mép miệng phải rồi nhấp chạm hai ngón tay với nhau.

lam-mai-7208

Làm mai

Hai bàn tay duỗi khép, lòng bàn tay hướng xuống. Gập cổ tay 1 lần. Một tay nhấc lên, xoay cổ tay, bàn tay ngửa

nghe-2831

nghe

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào tai phải.