Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lệnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lệnh

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đưa lên trước miệng rồi đánh tay từ miệng ra vòng sang phải vào trước tầm ngực phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

dia-mem-91

đĩa mềm

Tay trái cong các ngón tay lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải khum lại và hơi cử động các ngón tay.

chat-70

chat

Hai bàn tay xoè các ngón tay lòng bàn tay hướng vào nhau rồi từ từ đưa hai ngón giữa của hai bàn tay chạm vào nhau

bo-nho-62

bộ nhớ

Tay trái nắm lại, tay phải xoè ôm vào tay trái và quay một vòng quanh mu bàn tay trái. Tay phải nắm xoè ngón trỏ và chỉ bên thái dương

phim-cach-chu-140

phím cách chữ

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ đưa tay ra trước rồi bật mở ngón cái và ngón trỏ ra.