Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liếc nhìn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liếc nhìn

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

no-2013

nở

Tay phải chúm từ từ mở (nở) ra.

sua-chua-2904

sửa chữa

Các ngón tay của hai bàn tay cong lại chụm gần sát vào nhau sau đó xoay hai tay ngược chiều nhau hai lần.

giau-2648

giấu

Tay trái hơi gặp khuỷu và đưa khuỷu tay nhích ra ngoài về bên phải, lòng bàn tay trái úp.Bàn tay phải chụm lại, đưa qua bên trái, luồn xuống dưới gần nách tay trái đồng thời các ngón tay búng xòe ra.

yeu-3028

yêu

Tay phải đánh chữ cái “y”, úp vào bên ngực trái, đầu hơi nghiêng.