Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lim dim

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lim dim

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

be-mang-2374

bê (mang)

Hai bàn tay xòe rộng, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay ngửa, đưa ra trước tầm ngực, rồi nhấc di chuyển cả hai bàn tay sang phải.

duoi-2616

đuổi

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép đặt mu bàn tay nằm trong lòng bàn tay trái, rồi hất ra phía trước.

cung-co-2550

củng cố

Hai tay xoè, đưa từ 2 bên vào giữa tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, sau đó úp bàn tay trái xuống, dùng gu bàn tay phải gõ lên mu bàn tay trái 2 lần.