Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lựu đạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lựu đạn

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt bên mép miệng phải rồi giựt ra quăng nắm tay ra trước và bung mở các ngón tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

thua-804

thua

Hai tay gập khuỷu đưa lên, lòng bàn tay hướng ra trước đầu hơi lắc lắc.

quyet-thang-790

quyết thắng

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằmgiữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó cánh tay phải gập khủyu, bàn tay nắm rồi đẩy mạnh thẳng tay lên cao qua khỏi đầu.

trinh-sat-810

trinh sát

Ngón trỏ và ngón giữa cong đặt hai bên cánh mũi rồi đẩy ra ngoài, bàn tay úp, hai ngón trỏ và giữa khép chỉa thẳng ra đưa chậm chậm từ trái sang phải, đồng thời đầu xoay theo và mắt nhìn theo hai ngón tay đó. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên phất phất hai cái.