Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-vet-2210

con vẹt

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ cong lại mổ hai cái đồng thời đưa từ miệng ra.

con-hen-2177

con hến

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, lòng bàn tay khum, úp ngay cổ tay trái rồi kéo cong hình mui ra chạm sống lưng tay phải chạm vào các ngón tay trái.Sau đó, tay trái giữ y vị trí, tay phải ngửa, ngón cái chạm ngón trỏ luồn bàn tay phải dưới bàn tay trái rồi lắc lắc tay và di chuyển sang phải rồi lập tức khép các ngón tay lại, đưa vào úp lên lòng bàn tay trái rồi mở hở một bên, hai ngón út áp sát nhau.

ca-chep-2077

cá chép

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái C.