Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trăng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mặt trăng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó tay phải nắm, để ngón cái và ngón trỏ ra có khoảng cách độ 5cm rồi vẽ nửa vòng cong theo dạng trăng khuyết.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

oi-buc-1006

oi bức

Hai tay xòe, đưa ra trước rồi quạt mạnh hai lần vào người, hai tay cao hơn tầm vai.Sau đó hai cẳng tay bắt chéo ở trước bụng, hai bàn tay nắm hờ hai bên hông áo rồi kéo ngược lên qua khỏi đầu và bung hai cánh tay ra.

bao-bien-876

bão biển

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay cong cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thồi vào lòng bàn tay phải. Sau đó bàn tay phải khép ngửa, các đầu ngón tay cong lên rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó bàn tay phải khép úp giữa tầm ngực rồi uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

tanh-1014

tạnh

Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

den-3536

đền

Hai tay nắm lỏng, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, để hai đầu ngón trỏ chạm nhau, hai nắm tay áp sát nhau rồi gật xuống hai lần ở trước tầm ngực.

duong-di-3549

đường đi

Hai bàn tay khép chắn song song để hơi chếnh về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay hướng xuống dưới, rồi kéo từ phải qua trái.

thanh-thi-3723

thành thị

Hai cánh tay gập khuỷu, đưa lên trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách độ 10 cm, rồi đưa đẩy hai tay lên xuống so le tay nhau.(2 lần). đồng thời di chuyển sang trái một chút.